Image default
Bản vẽ cơ khí

Chữ viết trên hệ thống CAD (ISO 3098-5:1997)

3.5.1.  Yêu cầu chung

Các yêu cầu chung của chữ viết trên hệ thống CAD được quy định theo ISO 3098-0.

  1. 1.                Các kiểu chữ

–    Chữ kiểu CB, đứng (V); (Xem hình 3.17) (Khuyến khích áp dụng);

–    Chữ kiểu CB, nghiêng (S);

–    Chữ kiểu CA, đứng (V); (Xem hình 3.18);

–    Chữ kiểu CA, nghiêng (S).

Các kích thước của các kiểu chữ viết trên hệ thống CAD được quy định trong bảng 3.5.

cvcad1

  1. 1.     Khoảng cách

* ầ

Các kiểu chữ sắp xếp theo khoảng cách như sau:

–    Khoảng cách cố định (T), xem hình 3.19

–    Khoảng cách tỷ lệ (P), xem hình 3.20

  1. 2.     Các bộ phận

Mỗi thành phần của bộ ký tự được xếp trong một khung chữ. Các bộ phận của chữ được xác định theo hệ thống lưới. Các ký tự được phân tích như sau:

–     Kích thước (xem hình 3.21 và 3.22) hình dạng và vị trí.

–     Kiểu sắp xếp theo khoảng cách (xem hình 3.Ỉ9 và 3.20)

–    Các điểm xác định trong khung chữ xem hình (3.23).

cvcad2

  1. Căn chữ

Mỗi chữ mỗi dòng của văn bản cần viết theo các dòng có một điểm căn chữ.

Tên gọi và vị trí của điểm căn chữ cho trong bảng 3.6, hình 3.23 và hình 324.

Nếu trị số viết theo dạng thập phân thì căn chữ tuân theo dấu thập phân (đau phẩy). Thí dụ xem hình 3.25

cvcad3

cvcad4 cvcad5

Một số dòng của văn bản được căn chữ theo bên trái, chính giữa hoặc bên phải (xem hình 3.26). Thí dụ vị trí của điểm căn chữ toàn miền (xem hình 3.27).

cvcad6cvcad7cvcad8cvcad9cvcad10

Bài viết liên quan

[Bản vẽ cơ khí] Oto 3

admin

Ví dụ các loại bản vẽ chi tiết máy

admin

Cấu trúc cơ bản của bản vẽ kĩ thuật

thao_bvkt

Yêu cầu chung về chữ viết (ISO 3098-0:2000) trên bản vẽ kỹ thuật

thao_bvkt

Máy cắm bấc thấm

admin

Tên gọi thông dụng và kết cấu điển hình của chi tiết máy

admin

Leave a Comment